generalized least square (gls) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

generalized least square (gls) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm generalized least square (gls) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của generalized least square (gls).

Từ điển Anh Việt

  • Generalized least square (GLS)

    (Econ) Bình phương nhỏ nhất tổng quát.

    + Còn gọi là ước lượng Aitken. Một dạng ước lượng theo kiểu BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT áp dụng cho các trường hợp trong đó Ma trận phương sai - Hiệp phương sai của Thành phần nhiễu của phương trình hồi quy không có số 0 trong các vị trí ngoài đường chéo, và/ hoặc không có các phần tử thuộc đường chéo giống nhau.