fan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fan.

Từ điển Anh Việt

  • fan

    /fæn/

    * danh từ

    người hâm mộ, người say mê

    film fans: những người mê chiếu bóng

    football fans: những người hâm mộ bóng đá

    * danh từ

    cái quạt

    an electric fan: quạt máy, quạt điện

    cái quạt lúa

    đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt)

    (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt

    bản hướng gió (ở cối xay gió)

    * ngoại động từ

    quạt (thóc...)

    thổi bùng, xúi giục

    to fan the flame of war: thổi bùng ngọn lửa chiến tranh

    trải qua theo hình quạt

    * nội động từ

    quạt

    thổi hiu hiu (gió)

    xoè ra như hình quạt

    to fan the air

    đấm gió

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fan

    * kinh tế

    máy quạt lúa

    quạt máy

    * kỹ thuật

    cánh

    máy quạt

    máy thông gió

    phong trào

    quạt chân vịt

    quạt điện

    quạt gió

    quạt làm mát

    quạt thông gió

    giao thông & vận tải:

    cái quạt

    điện lạnh:

    quạt

    quạt đẩy

    cơ khí & công trình:

    quạt bồi tích

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fan

    a device for creating a current of air by movement of a surface or surfaces

    an ardent follower and admirer

    Synonyms: buff, devotee, lover

    strike out (a batter), (of a pitcher)

    make (an emotion) fiercer

    fan hatred

    agitate the air

    Similar:

    sports fan: an enthusiastic devotee of sports

    Synonyms: rooter

    winnow: separate the chaff from by using air currents

    She stood there winnowing chaff all day in the field