fancier nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fancier nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fancier giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fancier.

Từ điển Anh Việt

  • fancier

    /'fænsiə/

    * danh từ

    người sành; người thích chơi

    a flower fancier: người sành hoa; người thích chơi hoa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fancier

    a person having a strong liking for something

    Synonyms: enthusiast

    Similar:

    fancy: not plain; decorative or ornamented

    fancy handwriting

    fancy clothes

    Antonyms: plain