den nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

den nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm den giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của den.

Từ điển Anh Việt

  • den

    /den/

    * danh từ

    hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp)

    căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu

    (thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • den

    a unit of 8 to 10 cub scouts

    a room that is comfortable and secluded

    Similar:

    lair: the habitation of wild animals

    hideout: a hiding place; usually a remote place used by outlaws

    Synonyms: hideaway