denote nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

denote nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm denote giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của denote.

Từ điển Anh Việt

  • denote

    /di'nout/

    * ngoại động từ

    biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ

    a face that denotes energy: bộ mặt biểu hiện nghị lực

    có nghĩa là

    bao hàm (nghĩa)

    the word "white" denotes all white things as snow, papaer, foam...: từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...

  • denote

    ký hiệu : có nghĩa là

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • denote

    * kinh tế

    biểu lộ

    chỉ rõ

    tỏ rõ

    * kỹ thuật

    biểu hiện

    chỉ

    ký hiệu

    toán & tin:

    có nghĩa là

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • denote

    be a sign or indication of

    Her smile denoted that she agreed

    have as a meaning

    `multi-' denotes `many'

    Synonyms: refer

    Similar:

    announce: make known; make an announcement

    She denoted her feelings clearly