deny nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
deny
/di'nai/
* ngoại động từ
từ chối, phản đối, phủ nhận
to deny the truth: phủ nhận sự thật
to deny a charge: phản đối một lời buộc tội
chối, không nhận
to deny one's signature: chối không nhận chữ ký của mình
từ chối, không cho (ai cái gì)
to deny food to the enemy: chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch
to deny oneself: nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc
báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)
deny
phủ định
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deny
declare untrue; contradict
He denied the allegations
She denied that she had taken money
Antonyms: admit
refuse to accept or believe
He denied his fatal illness
refuse to grant, as of a petition or request
The dean denied the students' request for more physics courses
the prisoners were denied the right to exercise for more than 2 hours a day
refuse to let have
She denies me every pleasure
he denies her her weekly allowance
Synonyms: refuse
Antonyms: allow
deny oneself (something); restrain, especially from indulging in some pleasure
She denied herself wine and spirits
Synonyms: abnegate
refuse to recognize or acknowledge
Peter denied Jesus
Similar:
traverse: deny formally (an allegation of fact by the opposing party) in a legal suit