refuse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

refuse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm refuse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của refuse.

Từ điển Anh Việt

  • refuse

    /ri'fju:z/

    * động từ

    từ chối, khước từ, cự tuyệt

    to someone's help: không nhận sự giúp đỡ của ai

    to refuse to do something: từ chối không làm việc gì

    chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)

    the horse refuses the fence: con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s]

    * danh từ

    đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi

    (địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá

    (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • refuse

    show unwillingness towards

    he declined to join the group on a hike

    Synonyms: decline

    Antonyms: accept

    refuse to accept

    He refused my offer of hospitality

    Synonyms: reject, pass up, turn down, decline

    Antonyms: accept

    Similar:

    garbage: food that is discarded (as from a kitchen)

    Synonyms: food waste, scraps

    defy: elude, especially in a baffling way

    This behavior defies explanation

    Synonyms: resist

    Antonyms: lend oneself

    deny: refuse to let have

    She denies me every pleasure

    he denies her her weekly allowance

    Antonyms: allow

    resist: resist immunologically the introduction of some foreign tissue or organ

    His body rejected the liver of the donor

    Synonyms: reject

    reject: refuse entrance or membership

    They turned away hundreds of fans

    Black people were often rejected by country clubs

    Synonyms: turn down, turn away

    Antonyms: admit