admit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

admit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm admit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của admit.

Từ điển Anh Việt

  • admit

    /əd'mit/

    * ngoại động từ

    nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...)

    chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho

    this hall can admit 200 persons: phòng này có thể chứa 200 người

    nhận, thừa nhận; thú nhận

    (kỹ thuật) nạp

    * nội động từ

    (+ of) có chỗ cho, có

    this wood admits of no other meaning: từ này không có nghĩa nào khác

    nhận, thừa nhận

    this, I admit, was wrong: tôi thừa nhận điều đó là sai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • admit

    * kỹ thuật

    cho vào

    nhận vào

    giao thông & vận tải:

    cho phép lên bờ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • admit

    declare to be true or admit the existence or reality or truth of

    He admitted his errors

    She acknowledged that she might have forgotten

    Synonyms: acknowledge

    Antonyms: deny

    allow to enter; grant entry to

    We cannot admit non-members into our club building

    This pipe admits air

    Synonyms: allow in, let in, intromit

    Antonyms: reject

    allow participation in or the right to be part of; permit to exercise the rights, functions, and responsibilities of

    admit someone to the profession

    She was admitted to the New Jersey Bar

    Synonyms: let in, include

    Antonyms: exclude

    afford possibility

    This problem admits of no solution

    This short story allows of several different interpretations

    Synonyms: allow

    give access or entrance to

    The French doors admit onto the yard

    serve as a means of entrance

    This ticket will admit one adult to the show

    Similar:

    accept: admit into a group or community

    accept students for graduate study

    We'll have to vote on whether or not to admit a new member

    Synonyms: take, take on

    accommodate: have room for; hold without crowding

    This hotel can accommodate 250 guests

    The theater admits 300 people

    The auditorium can't hold more than 500 people

    Synonyms: hold