acknowledge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

acknowledge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acknowledge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acknowledge.

Từ điển Anh Việt

  • acknowledge

    /ək'nɔlidʤ/

    * ngoại động từ

    nhận, thừa nhận, công nhận

    to acknowledge one's error: nhận là mắc sai lầm

    to be acknowledged as the best player in the team: được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội

    to acknowledge someone's nod: nhìn thấy và đáp lại cái gật đầu của ai

    báo cho biết đã nhận được

    to acknowledge a letter; to acknowledge receipt of a letter: báo là đã nhận được thư

    đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ

    to acknowledge someone's service: đền đáp lại sự giúp đỡ của ai

    to acknowledge someone's kindness: cảm tạ lòng tốt của ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • acknowledge

    * kỹ thuật

    báo nhận

    thừa nhận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • acknowledge

    report the receipt of

    The program committee acknowledged the submission of the authors of the paper

    Synonyms: receipt

    express obligation, thanks, or gratitude for

    We must acknowledge the kindness she showed towards us

    Synonyms: recognize, recognise

    accept as legally binding and valid

    acknowledge the deed

    accept (someone) to be what is claimed or accept his power and authority

    The Crown Prince was acknowledged as the true heir to the throne

    We do not recognize your gods

    Synonyms: recognize, recognise, know

    Similar:

    admit: declare to be true or admit the existence or reality or truth of

    He admitted his errors

    She acknowledged that she might have forgotten

    Antonyms: deny

    notice: express recognition of the presence or existence of, or acquaintance with

    He never acknowledges his colleagues when they run into him in the hallway

    She acknowledged his complement with a smile

    it is important to acknowledge the work of others in one's own writing