receipt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
receipt
/ri'si:t/
* danh từ
công thức (làm bánh, nấu món ăn...)
a receipt for cake: công thức làm bánh ngọt
đơn thuốc
sự nhận được (thơ...)
on receipt of your letter: khi nhận được thơ ông
to acknowledge receipt of...: báo đã nhận được...
((thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu
receipts and expenses: số thu và số chi
giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...)
* ngoại động từ
ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)
Receipt
(Econ) Số thu.
receipt
sự nhận; (toán kinh tế) giấy biên lai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
receipt
* kinh tế
biên lai
biên nhận
công thức
giấy báo nhận
giấy biên nhận
sự thu nhận
tiếp nhận (một cái gì đó)
việc nhận
* kỹ thuật
biên lai
giấp biên nhận (tài liệu)
giấy biên nhận
sự thu nhận
toán & tin:
nhận tin
sự nhận, biên lai
sự thu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
receipt
an acknowledgment (usually tangible) that payment has been made
mark or stamp as paid
Similar:
reception: the act of receiving
acknowledge: report the receipt of
The program committee acknowledged the submission of the authors of the paper
- receipt
- receipts
- receipter
- receipt book
- receipt slip
- receipt-book
- receipt stamp
- receipt-stamp
- receipt revenue
- receipt voucher
- receipts (cash)
- receipt document
- receipt of goods
- receipt for a loan
- receipt on account
- receipt for freight
- receipt for payment
- receipts and invoices
- receipts and payments
- receipt of license clause
- receipt tdt event (r-tdt)
- receipts and expenditures
- receipt for borrowed money
- receipts and payment basis
- receipts outside of budget
- receipt in full (discharge)
- receipts and payments basis
- receipt and expense statement
- receipt and payment documents
- receipts and payments account
- receipt for a registered parcel
- receipt status notification (rsn)
- receipt and disbursement statement
- receipt a bill in the margin (to...)
- receipts and payments account/statement