acknowledgement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

acknowledgement nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acknowledgement giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acknowledgement.

Từ điển Anh Việt

  • acknowledgement

    /ək'nɔlidʤmənt/ (acknowledgment) /ək'nɔliʤmənt/

    * danh từ

    sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận

    an acknowledgment of one's fault: sự nhận lỗi

    a written acknowledgment of debt: giấy nhận có vay nợ

    vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp

    in acknowledgment of someone's help: để cảm tạ sự giúp đỡ của ai

    sự báo cho biết đã nhận được (thư...)

    to have no acknowledgment of one's letter: không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • acknowledgement

    * kinh tế

    biên nhận

    giấy báo nhận

    giấy hồi báo

    tờ xác nhận

    * kỹ thuật

    sự thừa nhận

    toán & tin:

    sự báo nhận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • acknowledgement

    Similar:

    recognition: the state or quality of being recognized or acknowledged

    the partners were delighted with the recognition of their work

    she seems to avoid much in the way of recognition or acknowledgement of feminist work prior to her own

    Synonyms: acknowledgment

    acknowledgment: a statement acknowledging something or someone

    she must have seen him but she gave no sign of acknowledgment

    the preface contained an acknowledgment of those who had helped her