denizen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

denizen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm denizen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của denizen.

Từ điển Anh Việt

  • denizen

    /'denizn/

    * danh từ

    người ở, cư dân

    kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)

    (nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu

    (ngôn ngữ học) từ vay mượn

    * ngoại động từ

    nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • denizen

    a plant or animal naturalized in a region

    denizens of field and forest

    denizens of the deep

    Similar:

    inhabitant: a person who inhabits a particular place

    Synonyms: habitant, dweller, indweller