cloud nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cloud nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cloud giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cloud.

Từ điển Anh Việt

  • cloud

    /klaud/

    * danh từ

    mây, đám mây

    đám (khói, bụi)

    a cloud of dust: đám bụi

    đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...)

    a cloud of horsemen: đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa)

    a cloud of flies: đàn ruồi (đang bay)

    (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh

    cloud of war: bóng đen chiến tranh

    a cloud of grief: bóng mây buồn; vẻ buồn phiền

    vết vẩn đục (trong hòn ngọc...)

    (số nhiều) trời, bầu trời

    to sail up into the clouds: bay lên trời

    to be under a cloud

    lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế

    (từ lóng) bị tu tội

    cloud on one's brow

    vẻ buồn hiện lên nét mặt

    to drop from the clouds

    rơi từ trên máy bay xuống

    every cloud has a silver lining

    (xem) silver

    to have one's head in the clouds; to be in the clouds

    lúc nào cũng mơ tưởng viển vông; sống ở trên mây

    * ngoại động từ

    mây che, che phủ; làm tối sầm

    the sun was clouded: mặt trời bị mây che

    (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn

    a clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn

    làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    to cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai

    * nội động từ (up, over)

    bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    sky clouds over: bầu trời bị mây che phủ

    brow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại

  • cloud

    (Tech) mây

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cloud

    * kinh tế

    cặn

    chất vẩn đục

    che phủ

    * kỹ thuật

    mây

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cloud

    any collection of particles (e.g., smoke or dust) or gases that is visible

    a visible mass of water or ice particles suspended at a considerable altitude

    out of touch with reality

    his head was in the clouds

    a cause of worry or gloom or trouble

    the only cloud on the horizon was the possibility of dissent by the French

    suspicion affecting your reputation

    after that mistake he was under a cloud

    billow up in the form of a cloud

    The smoke clouded above the houses

    make gloomy or depressed

    Their faces were clouded with sadness

    make less clear

    the stroke clouded memories of her youth

    make milky or dull

    The chemical clouded the liquid to which it was added

    Similar:

    swarm: a group of many things in the air or on the ground

    a swarm of insects obscured the light

    clouds of blossoms

    it discharged a cloud of spores

    overcast: make overcast or cloudy

    Fall weather often overcasts our beaches

    Antonyms: clear up

    obscure: make less visible or unclear

    The stars are obscured by the clouds

    the big elm tree obscures our view of the valley

    Synonyms: befog, becloud, obnubilate, haze over, fog, mist

    defile: place under suspicion or cast doubt upon

    sully someone's reputation

    Synonyms: sully, corrupt, taint

    mottle: colour with streaks or blotches of different shades

    Synonyms: dapple