corrupt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

corrupt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm corrupt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của corrupt.

Từ điển Anh Việt

  • corrupt

    /kə'rʌpt/

    * tính từ

    bị đút lót, bị mua chuộc, ăn hối lộ

    đồi bại, thối nát, mục nát

    bị sửa đổi lại; sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...)

    bẩn (không khí...)

    corrupt practices

    cách mua chuộc đút lót (đặc biệt là trong cuộc bầu cử)

    * ngoại động từ

    mua chuộc, đút lót, hối lộ

    làm hư hỏng, làm đồi bại

    làm hư, làm thối

    sửa đổi sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...)

    * nội động từ

    hư hỏng, thối nát, đồi bại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • corrupt

    corrupt morally or by intemperance or sensuality

    debauch the young people with wine and women

    Socrates was accused of corrupting young men

    Do school counselors subvert young children?

    corrupt the morals

    Synonyms: pervert, subvert, demoralize, demoralise, debauch, debase, profane, vitiate, deprave, misdirect

    alter from the original

    Synonyms: spoil

    lacking in integrity

    humanity they knew to be corrupt...from the day of Adam's creation

    a corrupt and incompetent city government

    Antonyms: incorrupt

    containing errors or alterations

    a corrupt text

    spoke a corrupted version of the language

    Synonyms: corrupted

    touched by rot or decay

    tainted bacon

    `corrupt' is archaic

    Synonyms: tainted

    Similar:

    bribe: make illegal payments to in exchange for favors or influence

    This judge can be bought

    Synonyms: buy, grease one's palms

    defile: place under suspicion or cast doubt upon

    sully someone's reputation

    Synonyms: sully, taint, cloud

    crooked: not straight; dishonest or immoral or evasive

    Antonyms: straight