crooked nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crooked nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crooked giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crooked.

Từ điển Anh Việt

  • crooked

    /'krukid/

    * tính từ

    cong, oằn, vặn vẹo; xoắn

    quanh co, khúc khuỷu (con đường)

    còng (lưng); khoằm (mũi)

    có ngáng ở ở trên (gậy, nạng cho người què)

    (nghĩa bóng) không thẳng thắn, quanh co, không thật thà

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • crooked

    * kỹ thuật

    cong

    oằn

    uốn cong

    vênh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crooked

    having or marked by bends or angles; not straight or aligned

    crooked country roads

    crooked teeth

    Antonyms: straight

    not straight; dishonest or immoral or evasive

    Synonyms: corrupt

    Antonyms: straight

    Similar:

    crook: bend or cause to bend

    He crooked his index finger

    the road curved sharply

    Synonyms: curve

    asymmetrical: irregular in shape or outline

    asymmetrical features

    a dress with a crooked hemline

    hunched: having the back and shoulders rounded; not erect

    a little oldish misshapen stooping woman

    Synonyms: round-backed, round-shouldered, stooped, stooping