stooped nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stooped nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stooped giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stooped.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stooped

    Similar:

    crouch: bend one's back forward from the waist on down

    he crouched down

    She bowed before the Queen

    The young man stooped to pick up the girl's purse

    Synonyms: stoop, bend, bow

    condescend: debase oneself morally, act in an undignified, unworthy, or dishonorable way

    I won't stoop to reading other people's mail

    Synonyms: stoop, lower oneself

    stoop: descend swiftly, as if on prey

    The eagle stooped on the mice in the field

    stoop: sag, bend, bend over or down

    the rocks stooped down over the hiking path

    stoop: carry oneself, often habitually, with head, shoulders, and upper back bent forward

    The old man was stooping but he could walk around without a cane

    hunched: having the back and shoulders rounded; not erect

    a little oldish misshapen stooping woman

    Synonyms: round-backed, round-shouldered, stooping, crooked

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).