crouch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
crouch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crouch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crouch.
Từ điển Anh Việt
crouch
/kautʃ/
* danh từ
sự né, sự núp, sự cúi mình (để tránh đòn)
sự luồn cúi
* nội động từ
thu mình lấy đà (để nhảy)
né, núp, cúi mình (để tránh đòn)
luồn cúi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
crouch
* kỹ thuật
xây dựng:
thu hình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
crouch
the act of bending low with the limbs close to the body
bend one's back forward from the waist on down
he crouched down
She bowed before the Queen
The young man stooped to pick up the girl's purse
Similar:
squat: sit on one's heels
In some cultures, the women give birth while squatting
The children hunkered down to protect themselves from the sandstorm
Synonyms: scrunch, scrunch up, hunker, hunker down