stoop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stoop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stoop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stoop.

Từ điển Anh Việt

  • stoop

    /stu:p/

    * danh từ

    (như) stoup

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Ca-na-đa) hiên trần (hiên không có mái che ở trước nhà)

    cổng

    sự cúi

    dáng gù lưng tôm

    (nghĩa bóng) sự cúi mình, sự hạ mình

    (từ cổ,nghĩa cổ) sự bay sà xuống (diều hâu)

    * nội động từ

    cúi rạp xuống

    (nghĩa bóng) hạ mình

    to stoop to conquer: hạ mình để chinh phục

    sà xuống (diều hâu)

    * ngoại động từ

    cúi (đầu), khom (người)

    nghiêng (thùng rượu)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stoop

    * kỹ thuật

    hóa học & vật liệu:

    trụ bảo vệ (mỏ)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stoop

    an inclination of the top half of the body forward and downward

    small porch or set of steps at the front entrance of a house

    Synonyms: stoep

    descend swiftly, as if on prey

    The eagle stooped on the mice in the field

    sag, bend, bend over or down

    the rocks stooped down over the hiking path

    carry oneself, often habitually, with head, shoulders, and upper back bent forward

    The old man was stooping but he could walk around without a cane

    Similar:

    stoup: basin for holy water

    crouch: bend one's back forward from the waist on down

    he crouched down

    She bowed before the Queen

    The young man stooped to pick up the girl's purse

    Synonyms: bend, bow

    condescend: debase oneself morally, act in an undignified, unworthy, or dishonorable way

    I won't stoop to reading other people's mail

    Synonyms: lower oneself