taint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
taint
/teint/
* danh từ
sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi
vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế
the taint of sin: vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi
dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh
there was a taint of madness in the family: cả gia đình đều có máu điên
mùi hôi thối
meat free from taint: thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi
* ngoại động từ
làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại
greed tainted his mind: lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng
làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn
để thối, để ươn (đồ ăn...)
tainted meat: thịt ôi, thịt thối
* nội động từ
hư hỏng, đồi bại, bại hoại
thối, ươn, ôi (đồ ăn)
fish taints quickly: cá mau ươn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
taint
* kinh tế
vết nhơ
* kỹ thuật
bị hư hỏng
hư hỏng
thực phẩm:
nhiễm trùng (thịt)