sully nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sully nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sully giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sully.

Từ điển Anh Việt

  • sully

    /'sʌli/

    * ngoại động từ

    làm dơ, làm bẩn

    (thơ ca) làm giảm sự trong trắng, làm giảm sự rực rỡ, hạ thấp thanh danh, hạ thấp thành tích, làm xấu xa, làm nhơ nhuốc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sully

    United States painter (born in England) of portraits and historical scenes (1783-1872)

    Synonyms: Thomas Sully

    French statesman (1560-1641)

    Synonyms: Duc de Sully, Maxmilien de Bethune

    Similar:

    defile: place under suspicion or cast doubt upon

    sully someone's reputation

    Synonyms: corrupt, taint, cloud

    tarnish: make dirty or spotty, as by exposure to air; also used metaphorically

    The silver was tarnished by the long exposure to the air

    Her reputation was sullied after the affair with a married man

    Synonyms: stain, maculate, defile

    defame: charge falsely or with malicious intent; attack the good name and reputation of someone

    The journalists have defamed me!" "The article in the paper sullied my reputation

    Synonyms: slander, smirch, asperse, denigrate, calumniate, smear, besmirch