asperse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
asperse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm asperse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của asperse.
Từ điển Anh Việt
asperse
/əs'pə:s/
* ngoại động từ
vảy, rảy, rưới
to asperse with water: vảy nước
nói xấu, phỉ báng, vu khống; bôi xấu, bôi nhọ
to asperse someone's character with false rumours: làm ô danh ai bằng những lời đồn bậy