slander nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
slander nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slander giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slander.
Từ điển Anh Việt
slander
/'slɑ:ndə/
* danh từ
sự vu cáo, sự vu khống; lời vu oan; sự nói xấu
(pháp lý) lời phỉ báng; lời nói xấu
* ngoại động từ
vu cáo, vu khống, vu oan; nói xấu; phỉ báng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
slander
words falsely spoken that damage the reputation of another
Similar:
aspersion: an abusive attack on a person's character or good name
Synonyms: calumny, defamation, denigration
defame: charge falsely or with malicious intent; attack the good name and reputation of someone
The journalists have defamed me!" "The article in the paper sullied my reputation
Synonyms: smirch, asperse, denigrate, calumniate, smear, sully, besmirch