denigrate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
denigrate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm denigrate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của denigrate.
Từ điển Anh Việt
denigrate
/'denigreit/
* ngoại động từ
phỉ báng, gièm pha, chê bai; bôi xấu, bôi nhọ (ai)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
denigrate
Similar:
minimize: cause to seem less serious; play down
Don't belittle his influence
defame: charge falsely or with malicious intent; attack the good name and reputation of someone
The journalists have defamed me!" "The article in the paper sullied my reputation
Synonyms: slander, smirch, asperse, calumniate, smear, sully, besmirch