belittle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
belittle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm belittle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của belittle.
Từ điển Anh Việt
belittle
/bi'litl/
* ngoại động từ
làm bé đi, thu nhỏ lại
làm giảm giá trị
coi nhẹ, xem thường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
belittle
Similar:
minimize: cause to seem less serious; play down
Don't belittle his influence
Synonyms: denigrate, derogate
disparage: express a negative opinion of
She disparaged her student's efforts
Synonyms: pick at
Antonyms: flatter
diminish: lessen the authority, dignity, or reputation of
don't belittle your colleagues