diminish nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
diminish nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm diminish giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của diminish.
Từ điển Anh Việt
diminish
/di'miniʃ/
* động từ
bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
to diminish someone's powers: giảm bớt quyền hành của ai
diminish
làm nhỏ; rút ngắn lại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
diminish
* kỹ thuật
co hẹp
giảm
giảm bớt
làm nhỏ lại
rút ngắn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
diminish
lessen the authority, dignity, or reputation of
don't belittle your colleagues
Synonyms: belittle
Similar:
decrease: decrease in size, extent, or range
The amount of homework decreased towards the end of the semester
The cabin pressure fell dramatically
her weight fell to under a hundred pounds
his voice fell to a whisper
Antonyms: increase
Từ liên quan
- diminish
- diminished
- diminishing
- diminishable
- diminished arch
- diminished image
- diminished stile
- diminishing cost
- diminished interval
- diminishing returns
- diminishing utility
- diminished gothic arch
- diminishing buying power
- diminishing productivity
- diminishing marginal cost
- diminished shaft of column
- diminishing balance method
- diminishing marginal value
- diminished radix complement
- diminishing returns to land
- diminishing marginal product
- diminishing marginal utility
- diminishing returns to scale
- diminishing balance depreciation
- diminishing marginal utility of wealth
- diminishing marginal rate of substitution