increase nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

increase nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm increase giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của increase.

Từ điển Anh Việt

  • increase

    /'inkri:s/

    * danh từ

    sự tăng, sự tăng thêm

    an increase in population: sự tăng số dân

    on the increase: đang tăng lên, ngày càng tăng

    số lượng tăng thêm

    * động từ

    tăng lên, tăng thêm, lớn thêm

    to increase speed: tăng tốc độ

    the population increases: số dân tăng lên

  • increase

    tăng, lớn lên // (thống kê) sự phát triển (sản xuất)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • increase

    a change resulting in an increase

    the increase is scheduled for next month

    Antonyms: decrease

    a process of becoming larger or longer or more numerous or more important

    the increase in unemployment

    the growth of population

    Synonyms: increment, growth

    Antonyms: decrease, decrement

    the amount by which something increases

    they proposed an increase of 15 percent in the fare

    Synonyms: increment

    Antonyms: decrease

    the act of increasing something

    he gave me an increase in salary

    Synonyms: step-up

    Antonyms: decrease

    become bigger or greater in amount

    The amount of work increased

    Antonyms: decrease

    make bigger or more

    The boss finally increased her salary

    The university increased the number of students it admitted

    Antonyms: decrease

    Similar:

    addition: a quantity that is added

    there was an addition to property taxes this year

    they recorded the cattle's gain in weight over a period of weeks

    Synonyms: gain