growth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

growth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm growth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của growth.

Từ điển Anh Việt

  • growth

    /grouθ/

    * danh từ

    sự lớn mạnh, sự phát triển

    sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương

    the growth of industry: sự lớn mạnh của nền công nghiệp

    sự sinh trưởng

    a rapid growth: sự mau lớn, sự sinh trưởng mau

    sự trồng trọt, vụ mùa màng

    a growth of rice: một mùa lúa

    wine of the 1954 growth: rượu vang vụ nho 1954

    cái đang sinh trưởng, khối đã mọc

    a thick growth of weeds: khối cỏ dại mọc dày

    (y học) khối u, u

  • growth

    sự tăng, sự phát triển, cấp tăng

    g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • growth

    (biology) the process of an individual organism growing organically; a purely biological unfolding of events involved in an organism changing gradually from a simple to a more complex level

    he proposed an indicator of osseous development in children

    Synonyms: growing, maturation, development, ontogeny, ontogenesis

    Antonyms: nondevelopment

    a progression from simpler to more complex forms

    the growth of culture

    vegetation that has grown

    a growth of trees

    the only growth was some salt grass

    (pathology) an abnormal proliferation of tissue (as in a tumor)

    something grown or growing

    a growth of hair

    Similar:

    increase: a process of becoming larger or longer or more numerous or more important

    the increase in unemployment

    the growth of population

    Synonyms: increment

    Antonyms: decrease, decrement

    emergence: the gradual beginning or coming forth

    figurines presage the emergence of sculpture in Greece

    Synonyms: outgrowth