growth theory nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
growth theory nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm growth theory giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của growth theory.
Từ điển Anh Việt
Growth theory
(Econ) Lý thuyết tăng trưởng.
+ Các mô hình nảy sinh từ việc nghiên cứu nền kinh tế khi có sự thay đổi về lượng tư bản, quy mô dân số và kéo theo áp lực về số lượng và cơ cấu tuổi của lực lượng lao động và tiến bộ kỹ thuật. Có 2 nhóm lý thuyết chính: 1)Lý thuyết tăng trưởng tân cổ điển. 2)Lý thuyết tăng trưởng của Keynes (và Keynes mới).
Từ liên quan
- growth
- growth path
- growth rate
- growth ring
- growth stock
- growth factor
- growth theory
- growth hormone
- growth industry
- growth regulator
- growth hormone (gh)
- growth-stock paradox
- growth-onset diabetes
- growth-gap unemployment
- growth (promoting) factor
- growth-valuation function
- growth theories of the firm
- growth (regulating) substance
- growth-profitability function
- growth hormone-releasing factor