smear nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

smear nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm smear giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của smear.

Từ điển Anh Việt

  • smear

    /smiə/

    * danh từ

    đốm bẩn, vết bẩn

    vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi

    chất để bôi bẩn

    sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu

    * động từ

    làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố

    làm mờ, làm tối (tranh vẽ...)

    nói xấu, bôi nhọ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • smear

    slanderous defamation

    Synonyms: vilification, malignment

    a thin tissue or blood sample spread on a glass slide and stained for cytologic examination and diagnosis under a microscope

    Synonyms: cytologic smear, cytosmear

    stain by smearing or daubing with a dirty substance

    make a smudge on; soil by smudging

    Synonyms: blur, smudge, smutch

    Similar:

    smudge: a blemish made by dirt

    he had a smudge on his cheek

    Synonyms: spot, blot, daub, smirch, slur

    blot: an act that brings discredit to the person who does it

    he made a huge blot on his copybook

    Synonyms: smirch, spot, stain

    daub: cover (a surface) by smearing (a substance) over it

    smear the wall with paint

    daub the ceiling with plaster

    defame: charge falsely or with malicious intent; attack the good name and reputation of someone

    The journalists have defamed me!" "The article in the paper sullied my reputation

    Synonyms: slander, smirch, asperse, denigrate, calumniate, sully, besmirch