slur nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
slur
/slə:/
* danh từ
điều xấu hổ, điều nhục nhã
sự nói xấu, sự gièm pha
to put a slur upon someone: nói xấu ai
vết bẩn, vết nhơ
chữ viết líu nhíu; sự nói líu nhíu, sự nói lắp; hát nhịu
(âm nhạc) luyến âm
* ngoại động từ
viết líu nhíu; nói líu nhíu, nói lắp; hát nhịu
bôi bẩn, bôi nhoè (bản in...)
nói xấu, gièm pha; nói kháy
(âm nhạc) hát luyến; đánh dấu luyến âm (vào bản nhạc)
giấu giếm; giảm nhẹ (mức trầm trọng, sai lầm)
* nội động từ
viết chữ líu nhíu; nói líu nhíu, nói lắp; hát nhịu
(+ over) bỏ qua, lướt qua
to slur over details: bỏ qua những chi tiết
mờ nét đi (hình ảnh)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
slur
(music) a curved line spanning notes that are to be played legato
play smoothly or legato
the pianist slurred the most beautiful passage in the sonata
speak disparagingly of; e.g., make a racial slur
your comments are slurring your co-workers
utter indistinctly
Similar:
aspersion: a disparaging remark
in the 19th century any reference to female sexuality was considered a vile aspersion
it is difficult for a woman to understand a man's sensitivity to any slur on his virility
smudge: a blemish made by dirt
he had a smudge on his cheek
Synonyms: spot, blot, daub, smear, smirch
blur: become vague or indistinct
The distinction between the two theories blurred
Synonyms: dim
Antonyms: focus