blur nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

blur nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm blur giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của blur.

Từ điển Anh Việt

  • blur

    /blə:/

    * danh từ

    cảnh mờ, dáng mập mờ; trạng thái mập mờ

    vết mực, vết ố

    (nghĩa bóng) bết nhơ

    to cast a blur on someone's name

    làm ô danh ai

    * ngoại động từ

    làm mờ đi, che mờ

    mist blur red view

    sương mù làm cảnh vật mờ đi

    làm bẩn, bôi bẩn; làm nhoè ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • blur

    a hazy or indistinct representation

    it happened so fast it was just a blur

    he tried to clear his head of the whisky fuzz

    Synonyms: fuzz

    to make less distinct or clear

    The haze blurs the hills

    Antonyms: focus

    make dim or indistinct

    The fog blurs my vision

    Synonyms: blear

    Antonyms: focus

    become vague or indistinct

    The distinction between the two theories blurred

    Synonyms: dim, slur

    Antonyms: focus

    Similar:

    film over: become glassy; lose clear vision

    Her eyes glazed over from lack of sleep

    Synonyms: glaze over

    confuse: make unclear, indistinct, or blurred

    Her remarks confused the debate

    Their words obnubilate their intentions

    Synonyms: obscure, obnubilate

    smear: make a smudge on; soil by smudging

    Synonyms: smudge, smutch