confuse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
confuse
/kən'fju:z/
* ngoại động từ
làm lộn xộn, làm lung tung, xáo trộn
làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm (ý nghĩa...)
lẫn lộn, nhầm lẫn
to confuse dates: nhầm ngày
to confuse someone with another: nhầm ai với người khác
((thường) dạng bị động) làm bối rối, làm ngượng, làm xấu hổ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
confuse
mistake one thing for another
you are confusing me with the other candidate
I mistook her for the secretary
Synonyms: confound
be confusing or perplexing to; cause to be unable to think clearly
These questions confuse even the experts
This question completely threw me
This question befuddled even the teacher
Synonyms: throw, fox, befuddle, fuddle, bedevil, confound, discombobulate
cause to feel embarrassment
The constant attention of the young man confused her
Synonyms: flurry, disconcert, put off
make unclear, indistinct, or blurred
Her remarks confused the debate
Their words obnubilate their intentions
Synonyms: blur, obscure, obnubilate
Similar:
jumble: assemble without order or sense
She jumbles the words when she is supposed to write a sentence
Synonyms: mix up