confound nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
confound
/kən'faund/
* ngoại động từ
làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
to confound a plan: làm hỏng một kế hoạch
to confound a hope: làm tiêu tan một hy vọng
làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
(kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt
làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật)
horse and foot were confounded together: kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả
lầm, lầm lẫn
I confound you with your brother: tôi lầm anh với anh anh
confound him!
quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
confound
(thống kê) trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
confound
* kỹ thuật
toán & tin:
trùng hợp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
confound
Similar:
confuse: be confusing or perplexing to; cause to be unable to think clearly
These questions confuse even the experts
This question completely threw me
This question befuddled even the teacher
Synonyms: throw, fox, befuddle, fuddle, bedevil, discombobulate
confuse: mistake one thing for another
you are confusing me with the other candidate
I mistook her for the secretary