blot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

blot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm blot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của blot.

Từ điển Anh Việt

  • blot

    /blɔt/

    * danh từ

    điểm yếu (về mặt chiến lược)

    to hit a blot: phát hiện ra một điểm yếu về mặt chiến lược

    * danh từ

    dấu, vết (mực...)

    vết xoá

    (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục

    a blot on one's escutcheon

    vết nhơ cho thanh danh của mình

    a blot on the landscape: cái làm hại, cái làm đẹp chung

    người làm mang tai mang tiếng cho gia đình

    * ngoại động từ

    làm bẩn, vấy bẩn (bằng mực)

    thấm

    (nghĩa bóng) làm mất, làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự)

    * nội động từ

    thấm, hút mực (giấy thấm)

    nhỏ mực (bút)

    to blot out

    xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch

    to blot out a word: xoá một từ

    làm mờ đi, che kín

    the fog blots out the view: sương mù làm mờ phong cảnh

    tiêu diệt, phá huỷ

    to blot one's copy-book

    (xem) copy-book

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • blot

    * kỹ thuật

    đốm

    vết

    xây dựng:

    quét lớp lót

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • blot

    an act that brings discredit to the person who does it

    he made a huge blot on his copybook

    Synonyms: smear, smirch, spot, stain

    dry (ink) with blotting paper

    Similar:

    smudge: a blemish made by dirt

    he had a smudge on his cheek

    Synonyms: spot, daub, smear, smirch, slur

    spot: make a spot or mark onto

    The wine spotted the tablecloth

    Synonyms: fleck, blob