tarnish nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tarnish nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tarnish giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tarnish.
Từ điển Anh Việt
tarnish
/'tɑ:niʃ/
* danh từ
trạng thái mờ, trạng thái xỉn
(nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu
* ngoại động từ
làm cho mờ, làm cho xỉn
to tarnish the mirror: làm cho gương mờ
(nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc
to tarnish one's reputation: làm lu mờ thanh danh của mình
* nội động từ
mờ đi, xỉn đi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tarnish
* kỹ thuật
làm mờ
làm xỉn
làm xỉn (mặt kim loại)
sự làm mờ
cơ khí & công trình:
màng oxit
ô tô:
phai màu sơn
xây dựng:
sự biến màu nhiệt
sự lấp lánh