defile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
defile
/'di:fail/
* danh từ
hẽm núi
* nội động từ
đi thành hàng dọc
* ngoại động từ
làm nhơ bẩn, làm vẩn đục, làm ô uế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to defile the air: làm bẩn bầu không khí
to defile someone's reputation: làm ô danh ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phá trinh, hãm hiếp, cưỡng dâm
làm mất tính chất thiêng liêng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
defile
* kỹ thuật
hẻm núi
cơ khí & công trình:
khe lũng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
defile
a narrow pass (especially one between mountains)
Synonyms: gorge
place under suspicion or cast doubt upon
sully someone's reputation
Synonyms: sully, corrupt, taint, cloud
Similar:
tarnish: make dirty or spotty, as by exposure to air; also used metaphorically
The silver was tarnished by the long exposure to the air
Her reputation was sullied after the affair with a married man
Synonyms: stain, maculate, sully
foul: spot, stain, or pollute
The townspeople defiled the river by emptying raw sewage into it