debauch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
debauch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm debauch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của debauch.
Từ điển Anh Việt
debauch
/di'bɔ:tʃ/
* danh từ
sự trác tráng, sự truỵ lạc; sự sa ngã, sự sa đoạ, sự đồi truỵ
* ngoại động từ
làm truỵ lạc; làm sa ngã, làm sa đoạ, rủ rê chơi bời trác táng
cám dỗ (đàn bà)
làm hư, làm bại hoại, làm đồi bại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
debauch
Similar:
orgy: a wild gathering involving excessive drinking and promiscuity
Synonyms: debauchery, saturnalia, riot, bacchanal, bacchanalia, drunken revelry
corrupt: corrupt morally or by intemperance or sensuality
debauch the young people with wine and women
Socrates was accused of corrupting young men
Do school counselors subvert young children?
corrupt the morals
Synonyms: pervert, subvert, demoralize, demoralise, debase, profane, vitiate, deprave, misdirect