riot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

riot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm riot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của riot.

Từ điển Anh Việt

  • riot

    /'raiət/

    * danh từ

    sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...)

    cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn

    sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng

    cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...)

    sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung

    a riot of colours: một mớ màu sắc lộn xộn

    a riot of sound: âm thanh lộn xộn

    a riot of wild trees: một đám cây dại mọc bừa bãi

    (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)

    Riot Act

    đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự

    to read the Riot Act

    cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán

    (đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái)

    to run riot

    tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi

    diseases run riot: bệnh tật tha hồ hoành hành

    tongue runs riot: ăn nói lung tung bừa bãi

    grass runs riot in the garden: cỏ mọc bừa bãi trong vườn

    * nội động từ

    gây hỗn loạn, làm náo loạn

    nổi loạn, dấy loạn

    sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng

    chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ

    * ngoại động từ

    (+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng

    to riot away: phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng

    (+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)

    to riot out one's life: ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời

Từ điển Anh Anh - Wordnet