riot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
riot
/'raiət/
* danh từ
sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...)
cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn
sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng
cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...)
sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung
a riot of colours: một mớ màu sắc lộn xộn
a riot of sound: âm thanh lộn xộn
a riot of wild trees: một đám cây dại mọc bừa bãi
(săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)
Riot Act
đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự
to read the Riot Act
cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán
(đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái)
to run riot
tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi
diseases run riot: bệnh tật tha hồ hoành hành
tongue runs riot: ăn nói lung tung bừa bãi
grass runs riot in the garden: cỏ mọc bừa bãi trong vườn
* nội động từ
gây hỗn loạn, làm náo loạn
nổi loạn, dấy loạn
sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng
chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ
* ngoại động từ
(+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng
to riot away: phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng
(+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)
to riot out one's life: ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời
Từ điển Anh Anh - Wordnet
riot
a public act of violence by an unruly mob
Synonyms: public violence
take part in a riot; disturb the public peace by engaging in a riot
Students were rioting everywhere in 1968
Similar:
rioting: a state of disorder involving group violence
belly laugh: a joke that seems extremely funny
Synonyms: sidesplitter, howler, thigh-slapper, scream, wow
orgy: a wild gathering involving excessive drinking and promiscuity
Synonyms: debauch, debauchery, saturnalia, bacchanal, bacchanalia, drunken revelry
carouse: engage in boisterous, drunken merrymaking
They were out carousing last night
Synonyms: roister