walk out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

walk out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm walk out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của walk out.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • walk out

    * kinh tế

    bãi công

    cuộc bãi công bất ngờ

    đình công

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • walk out

    leave abruptly, often in protest or anger

    The customer that was not served walked out

    leave suddenly, often as an expression of disapproval

    She walked out on her husband and children

    Similar:

    strike: stop work in order to press demands

    The auto workers are striking for higher wages

    The employees walked out when their demand for better benefits was not met