walk-through nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
walk-through nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm walk-through giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của walk-through.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
walk-through
a thorough explanation (usually accompanied by a demonstration) of each step in a procedure or process
she gave me a walk-through of my new duties
a pedestrian passageway through the ground floor of a building
a first perfunctory rehearsal of a theatrical production in which actors read their lines from the script and move as directed
the act of walking in order to view something
the realtor took her on a walk-through of the apartment
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).