walk-in nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
walk-in nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm walk-in giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của walk-in.
Từ điển Anh Việt
walk-in
* tính từ
khá to, có thể bước vào (cái tủ ly, tủ quần áo ) có lối vào riêng (căn hộ)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
walk-in
person who walks in without having an appointment
the emergency room was overrun with walk-ins
an operative who initiates his own defection (usually to a hostile country) for political asylum
an assured victory (especially in an election)
Synonyms: waltz
a small room large enough to admit entrance
(of e.g. closets or refrigerators) extending very far enough back to allow a person to enter
a deep walk-in refrigerator
walk-in closets