task nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

task nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm task giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của task.

Từ điển Anh Việt

  • task

    /tɑ:sk/

    * danh từ

    nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự

    a difficult task: một nhiệm vụ khó khăn

    bài làm, bài tập

    give the boys a task to do: hãy ra bài tập cho các học sinh làm

    công tác, công việc

    lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc

    to take to task

    quở trách, phê bình, mắng nhiếc

    task force

    (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt

    * ngoại động từ

    giao nhiệm vụ, giao việc

    to task someone to do something: giao cho ai làm việc gì

    chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng

    mathematics tasks the child's brain: toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • task

    * kinh tế

    công việc

    công việc, nhiệm vụ

    nhiệm vụ

    * kỹ thuật

    công việc

    nhiệm vụ

    thao tác

    toán & tin:

    tác vụ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • task

    assign a task to

    I tasked him with looking after the children

    Similar:

    undertaking: any piece of work that is undertaken or attempted

    he prepared for great undertakings

    Synonyms: project, labor

    job: a specific piece of work required to be done as a duty or for a specific fee

    estimates of the city's loss on that job ranged as high as a million dollars

    the job of repairing the engine took several hours

    the endless task of classifying the samples

    the farmer's morning chores

    Synonyms: chore

    tax: use to the limit

    you are taxing my patience