super nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

super nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm super giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của super.

Từ điển Anh Việt

  • super

    /'sju:pə/

    * tính từ

    (thông tục) thượng hảo hạng

    vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) (không phải đo bề dài hay đo thể tích) ((cũng) superficial)

    (từ lóng) cừ, chiến

    * danh từ

    (thông tục) kép phụ

    người thừa, người không quan trọng

    người giám thị, người quản lý

    phim chính

    hàng hoá thượng hảo hạng

    vải lót hồ cứng (đóng sách)

  • super

    siêu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • super

    including more than a specified category

    a super experiment

    extremely large

    another super skyscraper

    Similar:

    superintendent: a caretaker for an apartment house; represents the owner as janitor and rent collector

    ace: of the highest quality

    an ace reporter

    a crack shot

    a first-rate golfer

    a super party

    played top-notch tennis

    an athlete in tiptop condition

    she is absolutely tops

    Synonyms: A-one, crack, first-rate, tiptop, topnotch, top-notch, tops

    extremely: to an extreme degree

    extremely cold

    extremely unpleasant

    Synonyms: exceedingly, passing