tiptop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tiptop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tiptop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tiptop.

Từ điển Anh Việt

  • tiptop

    /'tip'tɔp/

    * danh từ

    đỉnh, đỉnh cao

    * tính từ & phó từ

    nhất hạng, tuyệt mỹ, hoàn hảo

    to be in tiptop spirits: hết sức vui vẻ

    a tiptop concert: một buổi hoà nhạc hay tuyệt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tiptop

    the extreme top or summit

    Similar:

    acme: the highest level or degree attainable; the highest stage of development

    his landscapes were deemed the acme of beauty

    the artist's gifts are at their acme

    at the height of her career

    the peak of perfection

    summer was at its peak

    ...catapulted Einstein to the pinnacle of fame

    the summit of his ambition

    so many highest superlatives achieved by man

    at the top of his profession

    Synonyms: height, elevation, peak, pinnacle, summit, superlative, meridian, top

    ace: of the highest quality

    an ace reporter

    a crack shot

    a first-rate golfer

    a super party

    played top-notch tennis

    an athlete in tiptop condition

    she is absolutely tops

    Synonyms: A-one, crack, first-rate, super, topnotch, top-notch, tops