acme nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
acme nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acme giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acme.
Từ điển Anh Việt
acme
/'ækmi/
* danh từ
tột đỉnh, đỉnh cao nhất
acme of perfection: đỉnh cao nhất của sự hoàn mỹ
(y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
acme
* kỹ thuật
y học:
cực điểm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
acme
the highest level or degree attainable; the highest stage of development
his landscapes were deemed the acme of beauty
the artist's gifts are at their acme
at the height of her career
the peak of perfection
summer was at its peak
...catapulted Einstein to the pinnacle of fame
the summit of his ambition
so many highest superlatives achieved by man
at the top of his profession
Synonyms: height, elevation, peak, pinnacle, summit, superlative, meridian, tiptop, top
Similar:
vertex: the highest point (of something)
at the peak of the pyramid