superlative nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

superlative nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm superlative giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của superlative.

Từ điển Anh Việt

  • superlative

    /sju:'pə:lətiv/

    * tính từ

    tột bực

    superlative wisdom: sự khôn ngoan tột bực

    (ngôn ngữ học) cao cấp (cấp so sánh)

    superlative degree: cấp cao nhất

    * danh từ

    độ tuyệt đối, thể tuyệt đối, mức tuyệt đối

    (ngôn ngữ học) cấp (so sánh) cao nhất; dạng (so sánh) cao nhất

    his talk is all superlatives

    câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • superlative

    an exaggerated expression (usually of praise)

    the critics lavished superlatives on it

    the superlative form of an adjective or adverb

    `fastest' is the superlative of the adjective `fast'

    `least famous' is the superlative degree of the adjective `famous'

    `most surely' is the superlative of the adverb `surely'

    Synonyms: superlative degree

    Similar:

    acme: the highest level or degree attainable; the highest stage of development

    his landscapes were deemed the acme of beauty

    the artist's gifts are at their acme

    at the height of her career

    the peak of perfection

    summer was at its peak

    ...catapulted Einstein to the pinnacle of fame

    the summit of his ambition

    so many highest superlatives achieved by man

    at the top of his profession

    Synonyms: height, elevation, peak, pinnacle, summit, meridian, tiptop, top

    greatest: highest in quality

    Synonyms: sterling