pinnacle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pinnacle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pinnacle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pinnacle.

Từ điển Anh Việt

  • pinnacle

    /'pinəkl/

    * danh từ

    tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)

    đỉnh núi cao nhọn

    (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất

    on the highest pinnacle of fame: trên đỉnh cao nhất của danh vọng; lúc tiếng tăm lẫy lừng nhất

    * ngoại động từ

    đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót

    xây tháp nhọn cho

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pinnacle

    * kỹ thuật

    đinh

    đỉnh nhọn

    hóa học & vật liệu:

    tháp nhọn

    vát đá nhọn

    xây dựng:

    tháp trang trí

    tháp trên mái

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pinnacle

    (architecture) a slender upright spire at the top of a buttress of tower

    a lofty peak

    surmount with a pinnacle

    pinnacle a pediment

    raise on or as if on a pinnacle

    He did not want to be pinnacled

    Similar:

    acme: the highest level or degree attainable; the highest stage of development

    his landscapes were deemed the acme of beauty

    the artist's gifts are at their acme

    at the height of her career

    the peak of perfection

    summer was at its peak

    ...catapulted Einstein to the pinnacle of fame

    the summit of his ambition

    so many highest superlatives achieved by man

    at the top of his profession

    Synonyms: height, elevation, peak, summit, superlative, meridian, tiptop, top