meridian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
meridian
/mə'ridiən/
* tính từ
(thuộc) buổi trưa
cao nhất, tuyệt đỉnh
* danh từ
(địa lý,ddịa chất) đường kinh, kinh tuyến
(thiên văn học) thiên đỉnh
đỉnh cao, tuyệt đỉnh
meridian
kinh tuyến; vlđc. chính ngọ
fist m. (thiên văn) kinh tuyến đầu
prime m. (thiên văn) kinh tuyến [gốc, chính]
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
meridian
* kinh tế
kinh tuyến
kinh tuyến góc
* kỹ thuật
chính ngọ
kinh tuyến
Từ điển Anh Anh - Wordnet
meridian
a town in eastern Mississippi
an imaginary great circle on the surface of the earth passing through the north and south poles at right angles to the equator
all points on the same meridian have the same longitude
Synonyms: line of longitude
of or happening at noon
meridian hour
Similar:
acme: the highest level or degree attainable; the highest stage of development
his landscapes were deemed the acme of beauty
the artist's gifts are at their acme
at the height of her career
the peak of perfection
summer was at its peak
...catapulted Einstein to the pinnacle of fame
the summit of his ambition
so many highest superlatives achieved by man
at the top of his profession
Synonyms: height, elevation, peak, pinnacle, summit, superlative, tiptop, top
prime: being at the best stage of development
our manhood's prime vigor"- Robert Browning