brake nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brake nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brake giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brake.

Từ điển Anh Việt

  • brake

    /breik/

    * danh từ

    bụi cây

    (như) bracken

    * danh từ ((cũng) break)

    xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe)

    xe ngựa không mui

    * danh từ

    máy đập (lanh, gai dầu)

    cái bừa to ((cũng) brake-harrow)

    * ngoại động từ

    đập (lanh, gai dầu)

    * danh từ

    cái hãm, cái phanh

    to put on the brake: hãm phanh

    (ngành đường sắt) toa phanh ((cũng) brake-van)

    * động từ

    hãm lại, phanh lại; hãm phanh

  • brake

    (Tech) hãm, thắng, phanh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brake

    a restraint used to slow or stop a vehicle

    any of various ferns of the genus Pteris having pinnately compound leaves and including several popular houseplants

    an area thickly overgrown usually with one kind of plant

    anything that slows or hinders a process

    she wan not ready to put the brakes on her life with a marriage

    new legislation will put the brakes on spending

    stop travelling by applying a brake

    We had to brake suddenly when a chicken crossed the road

    cause to stop by applying the brakes

    brake the car before you go into a curve

    Similar:

    bracken: large coarse fern often several feet high; essentially weed ferns; cosmopolitan

    Synonyms: pasture brake, Pteridium aquilinum