brakes nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brakes nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brakes giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brakes.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brakes

    Similar:

    brake system: a braking device consisting of a combination of interacting parts that work to slow a motor vehicle

    brake: a restraint used to slow or stop a vehicle

    brake: any of various ferns of the genus Pteris having pinnately compound leaves and including several popular houseplants

    bracken: large coarse fern often several feet high; essentially weed ferns; cosmopolitan

    Synonyms: pasture brake, brake, Pteridium aquilinum

    brake: an area thickly overgrown usually with one kind of plant

    brake: anything that slows or hinders a process

    she wan not ready to put the brakes on her life with a marriage

    new legislation will put the brakes on spending

    brake: stop travelling by applying a brake

    We had to brake suddenly when a chicken crossed the road

    brake: cause to stop by applying the brakes

    brake the car before you go into a curve

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).